VIETNAMESE
học tiến sĩ
ENGLISH
doctorate degree study
/ˈdɑktərət dɪˈgri ˈstʌdi/
doctoral degree study
Học tiến sĩ là học bằng cấp cao nhất trong hệ thống giáo dục đại học.
Ví dụ
1.
Năm 1864, ông hoàn thành học chương trình học tiến sĩ y khoa.
In 1864, he finished his doctorate degree study in medicine.
2.
Một chương trình học tiến sĩ thường mất thêm bốn năm.
A doctorate degree study normally takes four additional years.
Ghi chú
Phân biệt học hàm (academic rank) và học vị (degree):
- degree: học vị - là văn bằng do một cơ sở giáo dục hợp pháp trong hoặc ngoài nước cấp cho người tốt nghiệp một cấp học nhất định. VD: Ph.D - Doctor of Philosophy (tiến sỹ), MBA - The Master of Business Administration (thạc sĩ quản trị kinh doanh).
- academic rank: học hàm là các chức danh trong hệ thống giáo dục và đào tạo được Hội đồng Chức danh Giáo sư Việt Nam hoặc cơ quan nước ngoài bổ nhiệm cho một người làm công tác giảng dạy hoặc nghiên cứu. VD: Associate Professor (phó giáo sư), Professor (giáo sư).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết