VIETNAMESE
giáo sư tiến sĩ khoa học
ENGLISH
Professor with a D.Sc
/ˈprɒfəsə wɪð ə ˌdiː-ɛs-siː/
Scientific Scholar
“Giáo sư tiến sĩ khoa học” là danh hiệu cao quý dành cho các chuyên gia có đóng góp vượt bậc trong nghiên cứu khoa học.
Ví dụ
1.
Giáo sư tiến sĩ khoa học đã tiên phong trong các tiến bộ của vật lý hạt nhân.
The professor with a D.Sc pioneered advancements in nuclear physics.
2.
Giáo Sư Tiến Sĩ Khoa Học Nguyễn Văn A vừa công bố một nghiên cứu đột phá.
Professor with a D.Sc Nguyen Van A has just published a groundbreaking study.
Ghi chú
Giáo sư tiến sĩ khoa học là một danh hiệu cao quý dành cho các chuyên gia có đóng góp vượt bậc trong nghiên cứu khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Professor with a D.Sc – Giáo sư có học vị Tiến sĩ Khoa học Ví dụ: The professor with a D.Sc is renowned for his innovations in genetics (Giáo sư tiến sĩ khoa học nổi tiếng với những đổi mới trong lĩnh vực di truyền học)
Doctor of Science (D.Sc) – Học vị Tiến sĩ Khoa học Ví dụ: He earned his Doctor of Science degree for his groundbreaking research (Ông ấy đạt học vị Tiến sĩ Khoa học vì nghiên cứu đột phá của mình)
Pioneer researcher – Nhà nghiên cứu tiên phong Ví dụ: The pioneer researcher introduced new methodologies in cancer studies (Nhà nghiên cứu tiên phong đã giới thiệu các phương pháp mới trong nghiên cứu ung thư)
Eminent scientist – Nhà khoa học nổi bật Ví dụ: The eminent scientist was invited to speak at the global conference (Nhà khoa học nổi bật được mời phát biểu tại hội nghị toàn cầu)
Academic leader – Lãnh đạo học thuật Ví dụ: The academic leader set new standards for innovation in the department (Lãnh đạo học thuật đã thiết lập các tiêu chuẩn mới cho sự đổi mới trong khoa)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết