VIETNAMESE

hốt rác

thu dọn rác, dọn rác

ENGLISH

collect the garbage

  
VERB

/kəˈlɛkt ðə ˈgɑrbɪʤ/

collect the waste, collect the rubbish

Hốt rác là hoạt động thu gom rác thải.

Ví dụ

1.

Sau khi tiệc tàn, chủ nhà phải thức khá khuya để dọn dẹp và hốt rác.

After the party was over, the host had to stay up pretty late to clean and collect the garbage.

2.

Em tôi đang hốt rác trong phòng của của em ấy.

My sister is collecting the garbage in her room.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa của garbage:

- rác (rubbish): I forgot to put the rubbish out this morning.

(Tôi quên bỏ rác sáng nay.)

- rác thải (waste): This city produces 20 million tons of household waste each year.

(Thành phố này thải ra 20 triệu tấn rác thải sinh hoạt mỗi năm.)