VIETNAMESE

rắc

gieo, phủ

word

ENGLISH

sprinkle

  
VERB

/ˈsprɪŋkl̩/

scatter

Rắc là hành động để cho một vật gì đó vào hoặc phủ lên một bề mặt dưới dạng hạt nhỏ hoặc mảnh vụn.

Ví dụ

1.

Cô ấy quyết định rắc một ít muối lên món ăn.

She decided to sprinkle some salt on the dish.

2.

Anh ấy sử dụng máy để rắc hạt giống lên cánh đồng.

He used a machine to sprinkle seeds over the field.

Ghi chú

Từ Rắc là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ rắc nhé! check Nghĩa 1: Rải hạt hoặc vật liệu nhỏ Phân biệt: Scatter Ví dụ: He scattered the seeds across the garden. (Anh ấy rải hạt giống khắp vườn.) check Nghĩa 2: Rắc như âm thanh Phân biệt: Rustle Ví dụ: The leaves rustled in the wind as we walked through the forest. (Những chiếc lá xào xạc trong gió khi chúng tôi đi qua khu rừng.)