VIETNAMESE

tiền phòng

word

ENGLISH

room rent

  
NOUN

/ruːm rɛnt/

accommodation fee

Tiền phòng là khoản tiền chi trả để thuê phòng.

Ví dụ

1.

Tiền phòng khá cao.

The room rent is quite high.

2.

Khoản tiền phụ cấp tạm đã giúp họ.

The temporary allowance helped them.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Room rent khi nói hoặc viết nhé! check Pay room rent - Trả tiền thuê phòng Ví dụ: The tenants pay room rent every week. (Người thuê trả tiền phòng mỗi tuần.) check Room rent agreement - Hợp đồng thuê phòng Ví dụ: They signed a room rent agreement yesterday. (Họ đã ký hợp đồng thuê phòng vào ngày hôm qua.) check Reasonable room rent - Giá thuê phòng hợp lý Ví dụ: This hotel offers reasonable room rent for travelers. (Khách sạn này cung cấp giá thuê phòng hợp lý cho du khách.)