VIETNAMESE

tiền phạt chậm nộp thuế

ENGLISH

late payment penalty

  
NOUN

/leɪt ˈpeɪmənt ˈpɛnlti/

failure-to-pay penalty

Tiền phạt chậm nộp thuế là số tiền cá nhân hoặc doanh nghiệp nộp thuế trễ phải đóng cho nhà nước.

Ví dụ

1.

Tiền phạt chậm nộp tờ khai thuế cao hơn so với tiền phạt chậm nộp thuế.

The late filling penalty is greater than the late payment penalty.

2.

Sồ tiền phạt chậm nộp thuế bằng 1,5 đến 1 phần trăm số thuế chưa trả.

The late payment penalty is one-half to 1 percent of the unpaid taxes.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hình phạt của việc nộp thuế:

- late filling penalty (tiền phạt nộp tờ khai trễ)

- deduction (khấu trừ)

- underpay (trả ít hơn mức)

- accrued interest (tiền tích lũy)

- Internal Revenue Service (Tổng vụ thu thuế quốc gia Hoa Kỳ)