VIETNAMESE
nộp thuế
ENGLISH
pay tax
/peɪ tæks/
Nộp thuế là hành động gửi tiền hoặc thanh toán số tiền thuế cho các cơ quan thuế có thẩm quyền.
Ví dụ
1.
Mọi công dân đều phải nộp thuế để đóng góp cho sự phát triển của đất nước.
It is mandatory for every citizen to pay tax to contribute to the development of the country.
2.
Điều quan trọng là phải nộp thuế đúng hạn để thực hiện nghĩa vụ của mình với tư cách là một công dân có trách nhiệm.
It is important to pay tax on time to fulfill your obligations as a responsible citizen.
Ghi chú
Cùng học thêm từ vựng về các loại thuế nhé! - Corporate income tax: thuế thu nhập doanh nghiệp - Environment tax: thuế bảo vệ môi trường - Excess profits tax: thuế siêu lợi nhuận - Export/Import tax: thuế xuất, nhập khẩu - Indirect tax: thuế gián thu - License tax: thuế môn bài - Natural resource tax: thuế tài nguyên. - Personal income tax: thuế thu nhập cá nhân - Registration tax: thuế trước bạ - Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt - Value added tax (VAT): thuế giá trị gia tăng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết