VIETNAMESE

phạt chậm nộp thuế

xử phạt chậm thuế

word

ENGLISH

Tax late penalty

  
NOUN

/tæks leɪt ˈpɛnəlti/

Late payment fee

“Phạt chậm nộp thuế” là hình phạt tài chính áp dụng khi nộp thuế muộn so với thời hạn quy định; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phạt chậm nộp thuế áp dụng cho các khoản thanh toán quá hạn.

Tax late penalty applies to overdue payments.

2.

Các doanh nghiệp phải tránh bị phạt chậm nộp thuế.

Businesses must avoid tax late penalties.

Ghi chú

Từ Tax late penalty là một từ vựng thuộc lĩnh vực thuếtài chính công. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Late payment fine – Phạt chậm nộp Ví dụ: Businesses must pay a tax late penalty or late payment fine if they miss deadlines. (Doanh nghiệp phải nộp phạt chậm nộp thuế nếu quá hạn khai báo.) check Delayed tax charge – Phí nộp thuế trễ hạn Ví dụ: The tax late penalty is calculated as a percentage of the delayed tax charge. (Tiền phạt chậm nộp thuế được tính theo phần trăm của khoản thuế nộp trễ.) check Administrative tax fine – Phạt hành chính về thuế Ví dụ: A tax late penalty may include an administrative tax fine depending on the severity. (Phạt chậm nộp thuế có thể bao gồm cả phạt hành chính về thuế tùy mức độ.)