VIETNAMESE

thuế phải nộp

ENGLISH

tax

  
NOUN

/tæks/

Thuế là một khoản thu bắt buộc, không bồi hoàn trực tiếp của Nhà nước đối với các tổ chức và các cá nhân nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu của Nhà nước vì lợi ích chung.

Ví dụ

1.

Vài tháng trước, Thái Lan tiết lộ ý định việc đánh mạnh thuế phải nộp các nhà đầu tư và các nền tảng giao dịch tiền mã hóa.

Several months ago, Thailand disclosed its intent to tax both cryptocurrency investors and trading platforms heavily.

2.

Số tiền thuế phải nộp của Apple lớn hơn nhiều so với những gì tất cả các nhà phân tích đã dự đoán.

The amount of tax paid by Apple is larger than what all the analysts anticipated.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại thuế phải nộp:

- personal income tax (thuế thu nhập cá nhân)

- corporate income tax (thuế doanh nghiệp)

- payroll tax (thuế quỹ lương)

- capital gains tax (thuế trên thặng dư vốn)

- value added tax (thuế giá trị gia tăng)

- excise tax (thuế tiêu thụ đặc biệt)