VIETNAMESE

tiền chậm nộp

word

ENGLISH

late fee

  
NOUN

/leɪt fiː/

penalty

Tiền chậm nộp là khoản phạt vì không thanh toán đúng hạn.

Ví dụ

1.

Anh ấy phải trả tiền chậm nộp cho quyển sách quá hạn.

He had to pay a late fee for the overdue book.

2.

Phí chậm nộp được áp dụng cho mọi khoản thanh toán trễ.

Late fees are applied to all delayed payments.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sử dùng từ Late Fee khi nói hoặc viết nhé! check Charge a Late Fee - Thu tiền phạt trễ hạn Ví dụ: The company will charge a late fee for overdue payments. (Công ty sẽ thu tiền phạt trễ hạn đối với các khoản thanh toán trễ.) check Waive the Late Fee - Miễn tiền phạt trễ hạn Ví dụ: They waived the late fee due to a system error. (Họ đã miễn tiền phạt trễ do lỗi hệ thống.)