VIETNAMESE

tiền nong

word

ENGLISH

cash handling

  
NOUN

/kæʃ ˈhændlɪŋ/

money matters

Tiền nong là khoản tiền có liên quan đến giao dịch hoặc kinh doanh.

Ví dụ

1.

Cô ấy quản lý tiền nong rất tốt.

She manages cash handling well.

2.

Tôi quên chưa trả tiền phà.

I forgot to pay the ferry fare.

Ghi chú

Cash handling là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và kế toán. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Financial management - Quản lý tài chính Ví dụ: Efficient cash handling is essential for good financial management. (Quản lý tiền mặt hiệu quả là điều cần thiết cho việc quản lý tài chính tốt.) check Transaction processing - Xử lý giao dịch Ví dụ: The company improved its transaction processing system. (Công ty đã cải tiến hệ thống xử lý giao dịch của mình.) check Cash flow - Dòng tiền Ví dụ: Monitoring cash flow helps businesses avoid financial risks. (Theo dõi dòng tiền giúp doanh nghiệp tránh rủi ro tài chính.)