VIETNAMESE

Nống

Bơm lên, thổi phồng

word

ENGLISH

Inflate

  
VERB

/ɪnˈfleɪt/

Expand, pump up

“Nống” là hành động làm cho một vật trở nên lớn hơn, hay tăng kích thước hoặc khối lượng.

Ví dụ

1.

Bạn cần nống quả bóng lên trước khi bữa tiệc bắt đầu.

You need to inflate the balloon before the party starts.

2.

Bạn cần nống quả bóng lên

You need to inflate the balloon

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Inflate khi nói hoặc viết nhé! check Inflate + (something) - Bơm hơi vào thứ gì đó Ví dụ: He inflated the balloon for the party. (Anh ấy bơm hơi vào quả bóng cho buổi tiệc.) check Inflate + prices/costs - Làm tăng giá hoặc chi phí Ví dụ: The crisis inflated food prices significantly. (Cuộc khủng hoảng đã làm tăng giá thực phẩm một cách đáng kể.)