VIETNAMESE

tiền ngữ

từ bổ nghĩa phía trước

word

ENGLISH

Prefix

  
NOUN

/ˈpriːfɪks/

Word beginning

Tiền ngữ là phần đứng trước từ gốc, bổ sung ý nghĩa cho từ.

Ví dụ

1.

Tiền ngữ "un-" trong "unhappy" chỉ sự phủ định.

The prefix "un-" in "unhappy" indicates negation.

2.

Tiền ngữ được sử dụng để thay đổi ý nghĩa từ.

Prefixes are used to modify the meaning of words.

Ghi chú

Từ tiền ngữ là một thuật ngữ ngữ pháp chỉ những từ hoặc cụm từ đứng trước danh từ, tính từ hoặc động từ để làm rõ nghĩa hoặc xác định phạm vi của từ đó. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Premodifier - Tiền ngữ Ví dụ: Premodifiers are used to provide additional information about a noun or adjective. (Premodifiers được sử dụng để cung cấp thêm thông tin về danh từ hoặc tính từ.) check Determiner - Từ hạn định Ví dụ: Determiners are words that introduce nouns, such as a, the, or some. (Determiners là từ giới thiệu danh từ, ví dụ như a, the, hoặc some.) check Adjective - Tính từ Ví dụ: Adjectives describe or modify nouns. (Adjectives miêu tả hoặc sửa đổi danh từ.)