VIETNAMESE

nợ tiền

nợ

ENGLISH

debt

  
NOUN

/dɛt/

Nợ tiền là một thuật ngữ thường được sử dụng trong trường hợp phải thực hiện một nghĩa vụ hoàn trả hay đền bù về mặt tiền tệ.

Ví dụ

1.

Trong phần trình bày của mình, cô đã nêu ra 3 lý do khiến mọi người mắc nợ tiền.

In her presentation, she cited three reasons why people get into debt.

2.

Sau khi mất việc, anh ấy mắc nợ tiền.

After he lost his job, he got into debt.

Ghi chú

Cùng phân biệt loan với debt nha!

- Nợ (debt) là bất cứ thứ gì nợ của người này với người khác. Nợ có thể liên quan đến tài sản bất động sản, tiền bạc, dịch vụ hoặc các vấn đề khác.

- Khoản vay (loan) là một hình thức nợ, nhưng cụ thể hơn, là một thỏa thuận trong đó một bên cho người khác vay tiền.