VIETNAMESE

tiền mãn kinh

word

ENGLISH

Perimenopause

  
NOUN

/ˌpɛriˈmɛnəpɔːz/

"Tiền mãn kinh" là giai đoạn trước khi mãn kinh với những thay đổi về nội tiết tố.

Ví dụ

1.

Tiền mãn kinh gây ra biến động nội tiết tố.

Perimenopause causes hormonal fluctuations.

2.

Cô ấy đang trải qua các triệu chứng của tiền mãn kinh.

She is experiencing symptoms of perimenopause.

Ghi chú

Từ Perimenopause là một từ có gốc từ là peri- (xung quanh) và menopause (mãn kinh). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé! check Pericardium – màng ngoài tim Ví dụ: The pericardium protects the heart. (Màng ngoài tim bảo vệ trái tim.) check Periphery – vùng ngoại vi Ví dụ: The periphery of the city is less developed. (Vùng ngoại vi của thành phố ít phát triển hơn.) check Perinatal – chu kỳ quanh sinh Ví dụ: Perinatal care is crucial for both mother and baby. (Chăm sóc chu kỳ quanh sinh rất quan trọng cho cả mẹ và bé.)