VIETNAMESE

mãn kinh

thời kỳ tiền mãn

word

ENGLISH

Menopause

  
NOUN

/ˈmɛnəˌpɔːz/

climacteric

"Mãn kinh" là giai đoạn chấm dứt kinh nguyệt ở phụ nữ lớn tuổi.

Ví dụ

1.

Mãn kinh xảy ra khoảng tuổi 50.

Menopause occurs around age 50.

2.

Triệu chứng mãn kinh rất khác nhau.

Symptoms of menopause vary widely.

Ghi chú

Từ Menopause thuộc lĩnh vực y học và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hormonal changes - Thay đổi nội tiết tố Ví dụ: Menopause is marked by significant hormonal changes. (Mãn kinh được đánh dấu bởi những thay đổi lớn về nội tiết tố.) check Hot flashes - Cơn nóng bừng Ví dụ: Hot flashes are a common symptom of menopause. (Cơn nóng bừng là triệu chứng phổ biến của mãn kinh.) check Ovarian function - Chức năng buồng trứng Ví dụ: Menopause occurs when ovarian function ceases. (Mãn kinh xảy ra khi chức năng buồng trứng ngừng hoạt động.)