VIETNAMESE

tiên lượng

word

ENGLISH

prognosticate

  
VERB

/ˌprɑɡˈnɑstəˌkeɪt/

predict, forecast

Tiên lượng là dự đoán khả năng phát triển của bệnh sau khi đã được chẩn đoán.

Ví dụ

1.

Rất khó để tiên lượng kết quả của các cuộc đàm phán.

It is difficult to prognosticate the outcome of the negotiations.

2.

Các chuyên gia cố gắng tiên lượng các xu hướng tương lai của thị trường chứng khoán.

Experts attempt to prognosticate future trends in the stock market.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ prognosticate khi nói hoặc viết nhé! check Prognosticate an outcome – Dự đoán kết quả Ví dụ: The doctor prognosticated a positive outcome for the patient. (Bác sĩ dự đoán một kết quả tích cực cho bệnh nhân.) check Prognosticate future trends – Dự đoán xu hướng trong tương lai Ví dụ: Economists prognosticate future trends in the job market. (Các nhà kinh tế dự đoán xu hướng tương lai trong thị trường việc làm.) check Prognosticate with accuracy – Dự đoán chính xác Ví dụ: It's difficult to prognosticate with accuracy in volatile markets. (Rất khó để dự đoán chính xác trong các thị trường biến động.)