VIETNAMESE

tiền lương

tiền công

ENGLISH

salary

  
NOUN

/ˈsæləri/

pay, wage

Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người lao động theo thỏa thuận để thực hiện công việc.

Ví dụ

1.

Đã có sự đồng thuận về việc không tăng tiền lương cho nhân viên nhà nước.

There has already been agreement not to increase salaries for public service employees.

2.

Nếu bạn có lương hưu cá nhân, hãy nhớ tăng các khoản thanh toán khi tiền lương của bạn tăng lên.

If you have a personal pension, remember to increase payments as your salary increases.

Ghi chú

Cùng phân biệt pay, wage salary nha!

- Pay là số tiền một người nhận được cho việc làm 1 công việc gì đó thường xuyên.

Ví dụ: The manager promised that he would offer me a 5% pay increase next year.

(Ông quản lý đã hứa sẽ tăng 5% lương cho tôi vào năm sau.)

- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ (thường được trả hàng tháng).

Ví dụ: His salary is quite low compared to his abilities and experience.

(Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta).

- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù lao.

Ví dụ: According to our agreements, wages are paid on Fridays.

(Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu).