VIETNAMESE
tính tiền lương
ENGLISH
calculate payroll
/ˈkælkjəˌleɪt ˈpeɪˌroʊl/
calculate wages, calculate salaries
Tính tiền lương là xác định số tiền mà một người lao động nhận được sau khi hoàn thành công việc trong một khoảng thời gian thỏa thuận, thường là theo tháng.
Ví dụ
1.
Là một kế toán, cô tính tiền lương cho một tập đoàn lớn.
As an accountant, she calculates payroll for a large corporation.
2.
Họ đã thuê tư vấn để tính tiền lương giúp cho chính xác.
They hired a consultant to help them calculate payroll accurately.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ calculate khi nói hoặc viết nhé!
Calculate + amount/cost/figure - Tính toán số lượng/chi phí/số liệu
Ví dụ:
The software helps businesses calculate costs more accurately.
(Phần mềm giúp doanh nghiệp tính toán chi phí chính xác hơn.)
Calculate + how much/how many - Tính toán bao nhiêu
Ví dụ:
Scientists need to calculate how much energy is required for the experiment.
(Các nhà khoa học cần tính toán xem cần bao nhiêu năng lượng cho thí nghiệm.)
Calculate + based on + data/factors - Tính toán dựa trên dữ liệu/yếu tố
Ví dụ:
The company calculates salaries based on experience and performance.
(Công ty tính toán lương dựa trên kinh nghiệm và hiệu suất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết