VIETNAMESE

tiền hàng hóa

word

ENGLISH

commodity funds

  
NOUN

/ˈkɒmədɪti fʌndz/

goods payment

Tiền hàng hóa là chi phí cụ thể liên quan đến hàng hóa.

Ví dụ

1.

Quỹ hàng hóa đã được phân bổ để mua hàng mới.

The commodity funds were allocated to purchase new goods.

2.

Quỹ hàng hóa đã hỗ trợ sự mở rộng của công ty.

The commodity funds supported the company's expansion.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Commodity Funds nhé! check Goods Investment - Đầu tư hàng hóa Phân biệt: Goods investment là việc đầu tư vào các loại hàng hóa, cần phân tích thị trường để đưa ra quyết định. Ví dụ: Goods investment requires market analysis. (Đầu tư hàng hóa cần phân tích thị trường.) check Merchandise Capital - Vốn hàng hóa Phân biệt: Merchandise capital là vốn được sử dụng để mua bán hàng hóa trong thương mại. Ví dụ: Merchandise capital was allocated for imports. (Vốn hàng hóa được phân bổ cho nhập khẩu.) check Trade Assets - Tài sản thương mại Phân biệt: Trade assets là tài sản liên quan đến thương mại, bao gồm hàng tồn kho và khoản phải thu. Ví dụ: Trade assets include inventory and receivables. (Tài sản thương mại bao gồm hàng tồn kho và khoản phải thu.)