VIETNAMESE

tiền dư

word

ENGLISH

surplus money

  
NOUN

/ˈsɜːpləs ˈmʌni/

leftover funds

Tiền dư là số tiền còn lại sau khi đã chi tiêu.

Ví dụ

1.

Tôi đã tiết kiệm tiền dư để đi nghỉ.

I saved the surplus money for a holiday.

2.

Còn dư một khoản tiền trong ngân sách.

There is surplus money in the budget.

Ghi chú

Từ tiền dư là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính cá nhân và quản lý tài sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Savings - Tiền tiết kiệm Ví dụ: I keep my savings in a high-interest account. (Tôi để tiền tiết kiệm của mình trong một tài khoản lãi suất cao.) check Emergency Fund - Quỹ khẩn cấp Ví dụ: Having an emergency fund is essential for financial security. (Có một quỹ khẩn cấp là cần thiết để đảm bảo tài chính an toàn.) check Cash Reserve - Tiền dự trữ Ví dụ: The company has a significant cash reserve for tough times. (Công ty có một khoản tiền dự trữ lớn cho những thời điểm khó khăn.)