VIETNAMESE

tiên đoán

tiên liệu, dự đoán

word

ENGLISH

predict

  
VERB

/prɪˈdɪkt/

forecast, foretell, anticipate

Tiên đoán là dự đoán, đoán trước điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai, có thể dựa trên thông tin đã có sẵn ở hiện tại.

Ví dụ

1.

Thật khó để tiên đoán kết quả cuộc bầu cử.

It's difficult to predict the outcome of the election.

2.

Cô ấy đã cố gắng tiên đoán tương lai dựa vào chiêm tinh học.

She tried to predict the future using astrology.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ predict nhé! check Predictive (adjective) - Có khả năng tiên đoán Ví dụ: They used predictive models to forecast future trends. (Họ đã sử dụng các mô hình dự đoán để dự báo các xu hướng tương lai.) check Predictably (adverb) - Một cách dễ đoán, dễ tiên đoán Ví dụ: The team performed predictably well in the tournament. (Đội đã thi đấu một cách dễ đoán là sẽ thành công trong giải đấu.)