VIETNAMESE

tiến độ

ENGLISH

progress

  
NOUN

/ˈprɑˌgrɛs/

Tiến độ là mức độ tiến triển của công việc trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Tiến độ dự án chỉ ra những gì cần phải được thực hiện, những nguồn lực nào phải được sử dụng và khi nào thì dự án đến hạn.

A project progress indicates what needs to be done, which resources must be utilized, and when the project is due.

2.

Theo dõi tiến độ sản xuất là đảm bảo đúng kế hoạch sản xuất đã đề ra.

Monitoring production progress is ensuring that the production plan is correct.

Ghi chú

Cùng phân biệt process progress nha!

- Process có nghĩa là một loạt các hành động hoặc các bước được thực hiện để đạt được một mục đích cụ thể.

Ví dụ: Helping the patients restore physiological functions is the first step in the treatment process.

(Giúp người bệnh phục hồi chức năng sinh lý là bước đầu tiên của quá trình điều trị.)

- Progress có nghĩa là mức độ tiến triển của công việc trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ: The project showed slow but steady progress.

(Dự án có tiến độ chậm nhưng chắc chắn.)