VIETNAMESE
chậm tiến độ
ENGLISH
behind schedule
NOUN
/bɪˈhaɪnd ˈskɛʤʊl/
Chậm tiến độ là hoàn thành công việc muộn hơn so với thời gian được đặt ra.
Ví dụ
1.
Dự án đã bị chậm tiến độ.
The project has fallen behind schedule.
2.
Các nhà thầu chậm tiến độ sẽ bị phạt nặng về tài chính.
Contractors who fall behind schedule incur heavy financial penalties.
Ghi chú
Một số từ vựng về tiến độ:
- chậm tiến độ: behind schedule
- đúng tiến độ: on schedule
- vượt tiến độ: ahead of schedule
- đẩy nhanh tiến độ: accelerate the schedule
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết