VIETNAMESE
đúng tiến độ
ENGLISH
on schedule
/ɑn ˈskɛʤʊl/
Đúng tiến độ là công việc được triển khai theo đúng như lịch trình đã sắp xếp trước đó.
Ví dụ
1.
Quá trình quay phim cho mùa mới diễn ra đúng tiến độ.
Filiming for the new season proceeded on schedule.
2.
Toà nhà nên được hoàn thành đúng tiến độ.
The building should be completed on schedule.
Ghi chú
Một từ đồng nghĩa với schedule: - thời gian biểu (timetable): The events in the timetable will be more interesting and of a higher quality than in previous years. (Các sự kiện trong thời gian biểu sẽ thú vị hơn và có chất lượng cao hơn những năm trước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết