VIETNAMESE

tiền đồ

tương lai

ENGLISH

future

  
NOUN

/ˈfjuʧər/

Tiền đồ là con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng.

Ví dụ

1.

Không phải lúc nào chúng ta cũng có thể xây dựng tiền đồ cho thế hệ trẻ của mình.

We cannot always build the future for our youth.

2.

Hãy nói chuyện nghiêm túc về tiền đồ của bạn.

Let's talk seriously about your future.

Ghi chú

Tiền đồ (future) là con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng (prospect).