VIETNAMESE

tiến độ công việc

ENGLISH

work progress

  
NOUN

/wɜrk ˈprɑˌgrɛs/

Tiến độ công việc là mức độ tiến triển của công việc trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Sếp có thể kiểm tra tiến độ công việc của tất cả các nhân viên.

The boss can check the work progress of all the employees.

2.

Lương được trả theo kết quả kinh doanh hoặc theo tiến độ công việc.

Salaries are paid according to business results or work progress.

Ghi chú

Cùng phân biệt process progress nha!

- Process có nghĩa là một loạt các hành động hoặc các bước được thực hiện để đạt được một mục đích cụ thể.

Ví dụ: Helping the patients restore physiological functions is the first step in the treatment process.

(Giúp người bệnh phục hồi chức năng sinh lý là bước đầu tiên của quá trình điều trị.)

- Progress có nghĩa là mức độ tiến triển của công việc trong một khoảng thời gian nhất định.

Ví dụ: The project showed slow but steady progress.

(Dự án có tiến độ chậm nhưng chắc chắn.)