VIETNAMESE

tiền đình

ENGLISH

vestibular

  
NOUN

/vestibular/

Tiền đình là bộ phận thuộc hệ thần kinh nằm ở phía sau ốc tai hai bên.

Ví dụ

1.

Trong khi nôn mửa là phản ứng cực đoan, chức năng chủ yếu của hệ thống tiền đình là khôi phục trạng thái cân bằng càng nhanh càng tốt.

While vomiting is the extreme response, the predominant functioning of the vestibular system is to restore equilibrium as rapidly as possible.

2.

Các hình chiếu hướng tâm chủ yếu của các cơ quan cuối tiền đình được phân bố cho một số nhân tiền đình bên.

The primary afferent projections of vestibular end organs are distributed to several ipsilateral vestibular nuclei.

Ghi chú

Tiền đình (vestibule) là bộ phận thuộc hệ thần kinh (nervous system) nằm ở phía sau ốc tai (cochlea) hai bên.