VIETNAMESE
rối loạn tiền đình
ENGLISH
vestibular disorder
NOUN
/vɛˈstɪbjʊlə dɪˈsɔrdər/
Rối loạn tiền đình là chứng bệnh đang ngày càng phổ biến và tỉ lệ người mắc ngày càng có xu hướng gia tăng.
Ví dụ
1.
Những người bị rối loạn tiền đình có thể bị coi là thiếu chú ý và lười biếng.
People affected by vestibular disorders may be perceived as inattentive and lazy.
2.
Trong những cơn rối loạn tiền đình, khả năng tập trung bị suy giảm nghiêm trọng.
In episodes of vestibular disorder, the concentration ability devastatedly decline.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết