VIETNAMESE

bệnh tiền đình

bệnh rối loạn tiền đình

ENGLISH

vestibular disorder

  
NOUN

/vesˈtɪbjəlɚ dɪˈsɔrdər/

vestibular balance disorder, vestibular dysfunction

Bệnh tiền đình là tình trạng quá trình truyền dẫn và tiếp nhận thông tin của tiền đình bị rối loạn hoặc tắc nghẽn do dây thần kinh số 8 hoặc động mạch nuôi dưỡng não bị tổn thương hay các tổn thương khác ở khu vực tai trong và não. Điều này khiến cho tiền đình mất khả năng giữ thăng bằng, cơ thể loạng choạng, hoa mắt, chóng mặt, quay cuồng, ù tai, buồn nôn.

Ví dụ

1.

Nếu nghi ngờ bị bệnh tiền đình, có thể sử dụng kỹ thuật gọi là điện tử đo điện tử (ENG).

If a vestibular disorder is suspected, a technique called electronystagmography (ENG) may be used.c

2.

Nếu một căn bệnh hoặc chấn thương làm tổn thương hệ thống tiền đình của bạn, bạn có thể mắc bệnh tiền đình.

If a disease or injury damages your vestibular system, you can have a vestibular disorder.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm về một vài thuật ngữ tiếng Anh nói về triệu chứng của căn bệnh này nhé! - dizziness (chóng mặt) - feeling off-balance (mất thăng bằng) - blurred vision (mờ mắt) - falling or stumbling (ngã, choáng váng) - nausea (buồn nôn) - diarrhea (tiêu chảy) - vomiting (nôn mửa)