VIETNAMESE

tiền điện tử

word

ENGLISH

cryptocurrency

  
NOUN

/ˌkrɪptəʊˈkʌrənsi/

digital currency

Tiền điện tử là loại tiền kỹ thuật số được sử dụng trong các giao dịch trực tuyến.

Ví dụ

1.

Bitcoin là một loại tiền điện tử phổ biến.

Bitcoin is a popular cryptocurrency.

2.

Tiền điện tử đang ngày càng phổ biến trên toàn thế giới.

Cryptocurrency is gaining popularity worldwide.

Ghi chú

Từ Cryptocurrency là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chínhcông nghệ số. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Digital currency – Tiền tệ số Ví dụ: Cryptocurrency is a form of digital currency that operates on blockchain technology. (Tiền điện tử là một loại tiền tệ số hoạt động dựa trên công nghệ chuỗi khối.) check Decentralization – Phi tập trung Ví dụ: Cryptocurrencies are built on decentralization without central authority control. (Tiền điện tử được xây dựng trên nền tảng phi tập trung, không bị kiểm soát bởi cơ quan trung ương.) check Bitcoin and Ethereum – Các đồng tiền phổ biến Ví dụ: Bitcoin and Ethereum are two well-known types of cryptocurrency. (Bitcoin và Ethereum là hai loại tiền điện tử nổi tiếng.) check Volatility – Biến động Ví dụ: The cryptocurrency market is known for high volatility and investment risk. (Thị trường tiền điện tử nổi tiếng với sự biến động mạnh và rủi ro đầu tư cao.)