VIETNAMESE
phương tiện điện tử
thiết bị điện tử
ENGLISH
electronic devices
/ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪˈvaɪsɪz/
tech gadgets
"Phương tiện điện tử" là các thiết bị sử dụng công nghệ điện tử để hoạt động, như điện thoại hoặc máy tính.
Ví dụ
1.
Điện thoại thông minh là một trong những phương tiện điện tử phổ biến nhất.
Smartphones are one of the most popular electronic devices.
2.
Phương tiện điện tử giúp giao tiếp nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Electronic devices make communication faster and easier.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ electronic devices khi nói hoặc viết nhé!
Portable electronic devices – Thiết bị điện tử di động
Ví dụ:
Smartphones and tablets are common portable electronic devices.
(Điện thoại thông minh và máy tính bảng là các thiết bị điện tử di động phổ biến.)
Wearable electronic devices – Thiết bị điện tử đeo được
Ví dụ:
Smartwatches are examples of wearable electronic devices.
(Đồng hồ thông minh là ví dụ của thiết bị điện tử đeo được.)
Household electronic devices – Thiết bị điện tử gia dụng
Ví dụ:
TVs and washing machines are household electronic devices.
(TV và máy giặt là các thiết bị điện tử gia dụng.)
Industrial electronic devices – Thiết bị điện tử công nghiệp
Ví dụ:
Industrial electronic devices automate production processes.
(Thiết bị điện tử công nghiệp tự động hóa các quy trình sản xuất.)
Embedded electronic devices – Thiết bị điện tử nhúng
Ví dụ:
Embedded electronic devices are used in cars for navigation systems.
(Thiết bị điện tử nhúng được sử dụng trong ô tô cho hệ thống định vị.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết