VIETNAMESE

tiền điện tiền nước

word

ENGLISH

utility bill

  
NOUN

/juːˈtɪləti bɪl/

utility expense

Tiền điện tiền nước là khoản chi phí trả cho dịch vụ điện và nước.

Ví dụ

1.

Hóa đơn tiền điện nước đến hạn vào thứ Sáu này.

The utility bill is due this Friday.

2.

Hóa đơn điện nước bao gồm cả tiền nước và điện.

The utility bill includes both water and electricity charges.

Ghi chú

Từ tiền điện tiền nước là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính và dịch vụ cá nhân. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Electricity Bill - Hóa đơn tiền điện Ví dụ: My electricity bill is higher this month because of the air conditioning. (Hóa đơn tiền điện tháng này cao hơn vì dùng điều hòa.) check Water Bill - Hóa đơn tiền nước Ví dụ: The water bill is due on the 15th of each month. (Hóa đơn tiền nước đến hạn vào ngày 15 mỗi tháng.) check Gas Bill - Hóa đơn tiền gas Ví dụ: Don’t forget to pay the gas bill. (Đừng quên thanh toán hóa đơn tiền gas.)