VIETNAMESE

tiền điện nước

word

ENGLISH

utility bills

  
NOUN

/juːˈtɪl.ɪ.ti bɪlz/

service bill

Tiền điện nước là chi phí trả cho việc sử dụng điện và nước.

Ví dụ

1.

Họ gặp khó khăn trong việc trả tiền điện nước.

They struggled to pay their utility bills.

2.

Tiền điện nước đã tăng trong tháng này.

Utility bills have increased this month.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ khi nói hoặc viết nhé! check Pay Utility Bills - Thanh toán hóa đơn tiện ích Ví dụ: I always pay my utility bills on time to avoid late fees. (Tôi luôn thanh toán tiền điện nước đúng hạn để tránh phí trễ.) check Reduce Utility Costs - Giảm chi phí tiện ích Ví dụ: Installing solar panels can reduce your utility bills significantly. (Lắp đặt tấm pin năng lượng mặt trời có thể giảm đáng kể hóa đơn tiền điện nước.)