VIETNAMESE
tiền nước
ENGLISH
water bill
/ˈwɔtər bɪl/
Tiền nước là một khoản phí thường xuyên người dân trả để sử dụng nguồn cấp nước tại địa phương của họ.
Ví dụ
1.
Tôi không thể tin rằng hóa đơn tiền nước của chúng tôi lại cao như vậy.
I can't believe our water bill is so high.
2.
Các hộ gia đình sẽ phải trả hóa đơn tiền nước hàng tháng.
Households would have to pay a monthly water bill.
Ghi chú
Cùng phân biệt bill, invoice và receipt nha!
- Bill được xuất trình khi nợ tiền, hóa đơn là giấy yêu cầu thanh toán.
- Receipt được đưa ra khi một số tiền nợ đã được thanh toán, biên lai là xác nhận đã nhận được khoản thanh toán.
- Invoice được phát hành trước khi khách hàng gửi thanh toán.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết