VIETNAMESE

tiền cọc

word

ENGLISH

deposit

  
NOUN

/dɪˈpɒzɪt/

security deposit

Tiền cọc là khoản tiền đặt trước để đảm bảo thực hiện một giao dịch.

Ví dụ

1.

Họ yêu cầu tiền cọc để giữ chỗ.

They asked for a deposit to secure the booking.

2.

Tiền cọc được hoàn lại trong trường hợp hủy bỏ.

The deposit is refundable in case of cancellation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sử dùng từ Deposit khi nói hoặc viết nhé! check Security Deposit - Tiền đặt cọc bảo đảm Ví dụ: A security deposit is required when renting apartments. (Tiền cọc bảo đảm là cần thiết khi thuê căn hộ.) check Refundable Deposit - Tiền cọc hoàn lại Ví dụ: The deposit is refundable upon contract completion. (Tiền cọc được hoàn lại khi hợp đồng kết thúc.)