VIETNAMESE
tiền đặt cọc
ENGLISH
deposit
/dəˈpɑzɪt/
Tiền đặt cọc là khoản tiền phải trả như lần đầu tiên khi mua một thứ gì đó hoặc như một khoản cam kết cho một hợp đồng, số còn lại sẽ được thanh toán sau đó.
Ví dụ
1.
Chúng tôi đã tiết kiệm đủ một khoản tiền đặt cọc để mua một căn nhà.
We've saved enough for a deposit on a house.
2.
Chúng tôi đã chuyển một khoản tiền đặt cọc 5% cho căn nhà.
We've put down a 5% deposit on the house.
Ghi chú
Cùng là deposit nhưng tiền đặt cọc khác tiền gửi nha!
- Tiền gửi (deposit) là tiền của tổ chức, cá nhân gửi vào ngân hàng dưới hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu và các hình thức tiền gửi khác theo nguyên tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận.
- Tiền đặt cọc (deposit) là khoản tiền phải trả như lần đầu tiên khi mua một thứ gì đó hoặc như một khoản cam kết cho một hợp đồng, số còn lại sẽ được thanh toán sau đó.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết