VIETNAMESE
tiễn biệt
ENGLISH
bid farewell
/bɪd ˌfɛrˈwɛl/
say goodbye, part ways
Tiễn biệt là chia tay một cách vĩnh viễn hoặc không biết khi nào gặp lại, thường thể hiện sự buồn bã và tiếc nuối sâu sắc.
Ví dụ
1.
Ông ấy tiễn biệt người đồng nghiệp khi người đó nghỉ hưu.
He bid farewell to his colleagues as he retired.
2.
Các quân nhân tiễn biệt gia đình trước khi nhập ngũ.
The soldiers bid farewell to their families before deployment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ bid farewell khi nói hoặc viết nhé!
Bid a fond farewell – Nói lời tạm biệt đầy lưu luyến
Ví dụ:
She bid a fond farewell to her colleagues on her last day of work.
(Cô ấy nói lời tạm biệt đầy lưu luyến với các đồng nghiệp trong ngày cuối cùng làm việc.)
Bid farewell to a loved one – Nói lời tạm biệt với người thân yêu
Ví dụ:
They bid farewell to their grandfather at the funeral.
(Họ nói lời tạm biệt với ông nội tại đám tang.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết