VIETNAMESE

tiện thể

nhân tiện, nhân thể

word

ENGLISH

while you’re at it

  
PHRASE

/waɪl jʊr æt ɪt/

by the way, while doing that

Từ “tiện thể” diễn đạt hành động tranh thủ thực hiện điều gì đó trong khi làm việc khác.

Ví dụ

1.

Bạn có thể mua bánh mì tiện thể khi đang mua đồ khác không?

Could you pick up some bread while you’re at it?

2.

Tôi nhờ cô ấy gửi thư tiện thể khi cô ấy đang đi mua sắm.

I asked her to mail the letter while she’s at it.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của while you’re at it nhé! check Since you’re doing it - Nhân tiện bạn đang làm Phân biệt: Since you’re doing it mang nghĩa tận dụng hành động hiện tại để thêm yêu cầu, gần với while you’re at it. Ví dụ: Since you’re doing it, could you help me too? (Nhân tiện bạn đang làm, giúp tôi luôn nhé?) check As long as you’re at it - Tiện thể đang làm Phân biệt: As long as you’re at it là cách diễn đạt tương đương while you’re at it nhưng mang sắc thái mềm hơn. Ví dụ: As long as you’re at it, clean the windows too. (Tiện đang làm, lau luôn cửa sổ nhé.) check While you’re busy - Khi bạn đang bận làm Phân biệt: While you’re busy nhấn vào hành động đang diễn ra, dùng như while you’re at it trong bối cảnh giúp việc. Ví dụ: While you’re busy cooking, I’ll set the table. (Khi bạn đang nấu, tôi sẽ dọn bàn.) check In the meantime - Trong lúc đó Phân biệt: In the meantime có thể thay thế while you’re at it trong một số tình huống nối hành động song song. Ví dụ: You tidy up, in the meantime I’ll start the laundry. (Bạn dọn dẹp, trong lúc đó tôi sẽ giặt đồ.)