VIETNAMESE

tiền bảo lãnh

word

ENGLISH

bail

  
NOUN

/beɪl/

security deposit

Tiền bảo lãnh là khoản tiền đảm bảo thực hiện một nghĩa vụ hoặc trách nhiệm.

Ví dụ

1.

Anh ta được thả nhờ tiền bảo lãnh.

He was released on bail.

2.

Số tiền bảo lãnh được tòa án quy định.

The bail amount was set by the court.

Ghi chú

Tiền bảo lãnh là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bond (Noun) - Trái phiếu hoặc tiền bảo lãnh Ví dụ: The defendant posted a bond to be released. (Bị cáo đã nộp tiền bảo lãnh để được thả.) check Surety (Noun) - Người bảo lãnh Ví dụ: The surety guaranteed the loan repayment. (Người bảo lãnh đã đảm bảo khoản vay được trả.)