VIETNAMESE
người bảo lãnh
ENGLISH
sponsor
/ˈspɑnsər/
Người bảo lãnh là người cam kết với bên có quyền trong quan hệ dân sự sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho người có nghĩa vụ, nếu khi đến hạn mà người có nghĩa vụ hoặc theo thỏa thuận chỉ phải thực hiện nghĩa vụ khi người có nghĩa vụ không có khả năng thực hiện.
Ví dụ
1.
Nói chung, những người nhập cư đủ tiêu chuẩn bằng cách nhờ một người thân hoặc người sử dụng lao động trở thành người bảo lãnh cho họ để được cấp thị thực.
In general, immigrants qualified by having a close relative or employer sponsor them for a visa.
2.
Đối với những người nhập cư không có người bảo lãnh, kết hôn với công dân Hoa Kỳ có thể là con đường nhanh nhất để đạt được tình trạng hợp pháp.
For immigrants without a sponsor, marriage to a U. S. citizen can be the fastest route to legal status.
Ghi chú
Sponsor còn có thể được dùng như thế này nha:
- sponsor (tài trợ): His organization sponsored the study.
(Tổ chức của anh ấy đã tài trợ cho cuộc nghiên cứu.)
- sponsor (bảo trợ): A bill is normally sponsored by the cabinet and introduced into Parliament by a cabinet minister.
(Một dự luật thường được bảo trợ bởi nội các và được một bộ trưởng nội các giới thiệu vào Nghị viện.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết