VIETNAMESE

tiền bảo hiểm

word

ENGLISH

insurance premium

  
NOUN

/ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/

coverage fee

Tiền bảo hiểm là khoản chi trả để bảo vệ tài chính trước rủi ro.

Ví dụ

1.

Tiền bảo hiểm đến hạn hàng tháng.

The insurance premium is due monthly.

2.

Tiền bảo hiểm thay đổi theo nhà cung cấp.

Insurance premiums vary by provider.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Insurance premium khi nói hoặc viết nhé! check Monthly insurance premium - Phí bảo hiểm hàng tháng Ví dụ: My monthly insurance premium is due next week. (Phí bảo hiểm hàng tháng của tôi đến hạn vào tuần sau.) check High insurance premium - Phí bảo hiểm cao Ví dụ: High insurance premiums deter many people from buying policies. (Phí bảo hiểm cao khiến nhiều người không muốn mua bảo hiểm.)