VIETNAMESE

đóng bảo hiểm

thanh toán phí bảo hiểm, trả phí bảo hiểm

ENGLISH

pay the insurance premium

  
VERB

/peɪ ði ɪnˈʃʊrəns ˈprimiəm/

make an insurance payment, pay premium, pay the insurance

Đóng bảo hiểm là hoạt động nộp một khoản tiền nhất định định kỳ cho cơ quan bảo hiểm để được hưởng trợ cấp bảo hiểm khi rủi ro xảy ra, tùy vào loại bảo hiểm, mức tiền bảo hiểm, phương thức và thời gian tham gia.

Ví dụ

1.

Tại Mỹ, các khoản trợ cấp của liên bang sẽ có sẵn để giúp người sử dụng lao động đóng bảo hiểm.

In the US, federal subsidies would be available to help employers pay the insurance premiums.

2.

Có năm cách để bạn có thể đóng bảo hiểm của mình.

There are five ways in which you can pay your insurance premium.

Ghi chú

Một số từ vựng chuyên ngành bảo hiểm có thể bạn chưa biết:

- đại lý bảo hiểm: insurance agent

- hợp đồng bảo hiểm: insurance contract

- niên kim chi trả đầu kì: annuity date

- ngày đáo hạn: maturity date

- người thụ hưởng: beneficiary

- mức độ nghiêm trọng của tai nạn: accident severity