VIETNAMESE

phí bảo hiểm

ENGLISH

premium

  
NOUN

/ˈprimiəm/

Phí bảo hiểm là khoản tiền mà bên mua bảo hiểm phải đóng cho doanh nghiệp bảo hiểm theo thời hạn và phương thức do các bên thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.

Ví dụ

1.

Khi quyết định tham gia bất cứ loại bảo hiểm nào, điều mà mọi người lăn tăn nhất chính là phí bảo hiểm.

When deciding to participate in any type of insurance, the thing that people hesitate the most is the premium.

2.

Bên cạnh việc tìm hiểu về các khái niệm bảo hiểm, quyền lợi bảo hiểm... thì phí bảo hiểm cũng là một yếu tố quan trọng mà bạn cần quan tâm.

Besides learning about insurance concepts, insurance benefits..., premium is also an important factor that you need to pay attention to.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của premium:

- giá cao (premium): Customers are reluctant to pay a premium for organic fruit.

(Khách hàng không muốn trả giá cao cho trái cây hữu cơ.)

- tiền thưởng (premium): Counsel for the plaintiff proposes a premium of 25 per cent.

(Luật sư cho nguyên đơn đề nghị mức tiền thưởng là 25%.)