VIETNAMESE

bảo hiểm

ENGLISH

insurance

  
NOUN

/ɪnˈʃʊrəns/

Bảo hiểm là một hoạt động qua đó một cá nhân có quyền được hưởng trợ cấp bảo hiểm nhờ vào một khoản đóng góp cho mình hoặc cho người thứ 3 trong trường hợp xảy ra rủi ro. Khoản trợ cấp này do một tổ chức trả, tổ chức này có trách nhiệm đối với toàn bộ các rủi ro và đền bù các thiệt hại theo các phương pháp của thống kê.

Ví dụ

1.

Bảo hiểm thất nghiệp sẽ bảo vệ bạn phần nào khi bạn mất việc làm.

Unemployment insurance means that you are partially protected if you lose your job.

2.

Trong lĩnh vực tài chính, các ngân hàng và công ty bảo hiểm đều đã thiệt hại rất nhiều.

In the financial sector, banks and insurance companies have both lost a lot of money.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu các collocation đi với từ bảo hiểm (insurance) nhé:

- đăng ký bảo hiểm: apply for an insurance

- yêu cầu bồi thường bảo hiểm: claim insurance

- bảo hiểm toàn diện: comprehensive insurance

- phí bảo hiểm: insurance premium

- hợp đồng bảo hiểm: insurance policy

- duy trì bảo hiểm: maintain insurance