VIETNAMESE

tiền bạc

ENGLISH

money

  
NOUN

/ˈmʌni/

Tiền bạc là vật ngang giá chung để trao đổi hàng hóa và dịch vụ.

Ví dụ

1.

Tôi đã đếm tiền bạc trước khi bỏ vào ví.

I counted the money before putting it in my wallet.

2.

Anh vay tiền bạc từ chị gái để trang hoàng cửa hàng.

He borrowed money from his sister to modernize the store.

Ghi chú

Một số đơn vị tiền bạc của các quốc gia nè:

- đô la: Dollar

- đồng Yên: Yen

- đồng Franc: Swiss franc

- đồng Rúp: rouble

- đồng Nhân dân tệ: Yuan

Cách hỏi giá tiền trong tiếng Anh nè:

- How much does this cost?

(Món này giá bao nhiêu?)

- How much is this?

(Món này bao nhiêu?)

- What is the price of this?

(Món này giá bao nhiêu?)

Cách trả lời:

- This costs 5 pounds. (Món này có giá 5 bảng Anh.)