VIETNAMESE

tiền ăn giữa ca

word

ENGLISH

mid-shift meal allowance

  
NOUN

/mɪd ʃɪft miːl fʌnd/

Tiền ăn giữa ca là khoản tiền hỗ trợ bữa ăn giữa giờ làm việc.

Ví dụ

1.

Công nhân nhận được tiền ăn giữa ca.

Workers get a mid-shift meal allowance.

2.

Tiền ăn giữa ca là cần thiết.

The mid-shift meal allowance is essential.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Mid-shift meal fund khi nói hoặc viết nhé! check Provided through a mid-shift meal fund - Cung cấp thông qua quỹ tiền ăn giữa ca Ví dụ: The company provides meals through a mid-shift meal fund. (Công ty cung cấp bữa ăn thông qua quỹ tiền ăn giữa ca.) check Allocated as a mid-shift meal fund - Phân bổ làm quỹ tiền ăn giữa ca Ví dụ: These funds are allocated as a mid-shift meal fund for employees. (Các khoản tiền này được phân bổ làm quỹ tiền ăn giữa ca cho nhân viên.)