VIETNAMESE

tiền ăn ca

phụ cấp ăn

ENGLISH

on-duty meal allowance

  
PHRASE

/ɑn-ˈduti mil əˈlaʊəns/

mid-shift meal allowance

Tiền ăn ca là là khoản tiền mà người sử dụng lao động hỗ trợ cho người lao động ngoài khoản tiền lương ra, dùng hỗ trợ bữa ăn cho người lao động.

Ví dụ

1.

Công ty trợ cấp tiền ăn ca cho nhân viên.

The company provides on-duty meal allowance for its employees.

2.

Lisa đã sử dụng tiền ăn ca để thử một nhà hàng mới.

Lisa used her on-duty meal allowance to try a new restaurant.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ liên quan tới tiền và chỗ làm nhé! - Salary (tiền lương) dùng để nói về số tiền được trả định kì theo tháng hoặc theo hợp đồng, mang tính chất lâu dài. Ví dụ: My average salary is 7 million VND per month. (Tiền lương trung bình của tôi là 7 triệu mỗi tháng) - Wage (tiền công) dùng để nói về số tiền cố định được nhận theo giờ, ngày hoặc theo tuần, mang tính chất mùa vụ. Ví dụ: My wage is paid every week on Friday. (Tôi nhận tiền công vào thứ sáu hằng tuần.)