VIETNAMESE

nghỉ giữa ca

nghỉ giải lao giữa ca

word

ENGLISH

take a break during a shift

  
VERB

/teɪk ə breɪk ˈdjʊərɪŋ ə ʃɪft/

mid-shift rest

Nghỉ giữa ca là khoảng thời gian ngắn nghỉ ngơi trong giờ làm việc.

Ví dụ

1.

Anh ấy nghỉ giữa ca để uống một ly cà phê.

He took a break during his shift to grab a coffee.

2.

Cô ấy tận hưởng khoảng nghỉ giữa ca để thư giãn ngắn.

She enjoyed her mid-shift rest to relax briefly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về các động từ đi cùng với break nhé! Have a break - Có một kỳ nghỉ ngắn Ví dụ: I’ll have a break and grab a coffee. (Tôi sẽ nghỉ một chút và uống cà phê.) Go on a break - Đi nghỉ giải lao Ví dụ: He decided to go on a break after finishing his project. (Anh ấy quyết định đi nghỉ giải lao sau khi hoàn thành dự án.) Take a coffee break - Nghỉ giải lao uống cà phê Ví dụ: We usually take a coffee break around mid-morning. (Chúng tôi thường nghỉ giải lao uống cà phê vào khoảng giữa buổi sáng.)