VIETNAMESE

tiệm photocopy

cửa hàng photocopy

word

ENGLISH

copy shop

  
NOUN

/ˈkɒp.i ˌʃɒp/

print shop

“Tiệm photocopy” là nơi cung cấp dịch vụ sao chép tài liệu và in ấn.

Ví dụ

1.

Tiệm photocopy in tài liệu của tôi trong vài phút.

The copy shop printed my documents in minutes.

2.

Chúng tôi sử dụng tiệm photocopy cho các nhiệm vụ in lớn.

We use the copy shop for large printing tasks.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cách sử dụng phỗ biến với Shop khi nói hoặc viết nhé! check Talk shop – Nói chuyện công việc ngay cả khi không ở nơi làm việc Ví dụ: Even at the party, they couldn’t stop talking shop about the new project. (Ngay cả trong bữa tiệc, họ cũng không ngừng nói chuyện công việc về dự án mới.) check Set up shop – Mở doanh nghiệp, bắt đầu kinh doanh Ví dụ: After years of working for others, he decided to set up shop and start his own business. (Sau nhiều năm làm việc cho người khác, anh ấy quyết định mở doanh nghiệp riêng.) check Shut up shop – Đóng cửa doanh nghiệp hoặc ngừng hoạt động Ví dụ: The small bookstore had to shut up shop due to low sales. (Hiệu sách nhỏ buộc phải đóng cửa vì doanh số thấp.) check Shop around – Tìm kiếm giá tốt hơn, so sánh nhiều lựa chọn Ví dụ: Before buying a car, it’s always a good idea to shop around for the best deal. (Trước khi mua xe, tốt nhất là nên khảo giá để tìm được giá tốt nhất.)